Thống kê Santi_Cazorla

Câu lạc bộ

Tính đến ngày 19 tháng 5 năm 2019[1][2]
Câu lạc bộMùa giảiGiải quốc giaCúp[lower-alpha 1]Cúp Liên đoàn[lower-alpha 2]Châu ÂuKhácTổng cộng
Giải đấuTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBànTrậnBàn
Villarreal2003–04La Liga200020
2004–05La Liga2830011[lower-alpha 3]4397
2005–06La Liga2300020250
Tổng cộng53300134667
Recreativo2006–07La Liga34500345
Tổng cộng34500345
Villarreal2007–08La Liga365006[lower-alpha 3]1426
2008–09La Liga308008[lower-alpha 4]0388
2009–10La Liga265202[lower-alpha 5]0305
2010–11La Liga3752113[lower-alpha 5]1527
Tổng cộng129234129216226
Málaga2011–12La Liga38940429
Tổng cộng38940429
Arsenal2012–13Premier League38123010704912
2013–14Premier League314631080467
2014–15Premier League37750109011538
2015–16Premier League15000005010210
2016–17Premier League82000030112
2017–18Premier League000000000000
Tổng cộng12925143303202118029
Villarreal2018–19La Liga35411102467
Tổng cộng sự nghiệp417683353095112155085
  1. Bao gồm Cúp Nhà vua Tây Ban NhaCúp FA matches
  2. Bao gồm League Cup matches
  3. 1 2 Appearances in UEFA Cup
  4. Appearances in UEFA Champions League
  5. 1 2 Appearances in UEFA Europa League

Đội tuyển quốc gia

[3]

Đội tuyển quốc giaNămSố trận đấuBàn thắng
Tây Ban Nha2008131
2009111
201050
2011102
2012114
2013113
201490
201583
201931
Tổng cộng8015

Bàn thắng quốc tế

#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
1.19 tháng 11 năm 2008Sân vận động El Madrigal, Villarreal, Tây Ban Nha Chile3–03–0Giao hữu
2.9 tháng 9 năm 2009Sân vận động Romano, Mérida, Tây Ban Nha Estonia2–03–0Vòng loại World Cup 2010
3.4 tháng 6 năm 2011Sân vận động Gillette, Foxborough, Hoa Kỳ Hoa Kỳ1–04–0Giao hữu
4.3–0
5.26 tháng 5 năm 2012AFG Arena, St. Gallen, Thụy Sĩ Serbia2–02–0Giao hữu
6.30 tháng 5 năm 2012Stade de Suisse, Bern, Thụy Sĩ Hàn Quốc3–14–1Giao hữu
7.15 tháng 8 năm 2012Sân vận động Juan Ramón Loubriel, Bayamón, Puerto Rico Puerto Rico1–02–1Giao hữu
8.7 tháng 9 năm 2012Sân vận động Pasarón, Pontevedra, Tây Ban Nha Ả Rập Xê Út1–05–0Giao hữu
9.8 tháng 6 năm 2013Sân vận động Sun Life, Miami Gardens, Hoa Kỳ Haiti1–02–1Giao hữu
10.14 tháng 8 năm 2013Sân vận động Monumental Guayaquil, Guayaquil, Ecuador Ecuador2–02–0Giao hữu
11.16 tháng 11 năm 2013Sân vận động Malabo, Malabo, Guinea Xích đạo Guinea Xích Đạo1–02–1Giao hữu
12.9 tháng 10 năm 2015Sân vận động Las Gaunas, Logroño, Tây Ban Nha Luxembourg1–04–0Vòng loại Euro 2016
13.4–0
14.13 tháng 11 năm 2015Sân vận động José Rico Pérez, Alicante, Tây Ban Nha Anh2–02–0Giao hữu
15.15 tháng 11 năm 2019Sân vận động Ramón de Carranza, Cádiz, Tây Ban Nha Malta2–07–0Vòng loại Euro 2020

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Santi_Cazorla http://www.arsenal.com/first-team/players/santi-ca... http://www.bdfutbol.com/en/p/j2453.html?cat=SEL http://www.premierleague.com/en-gb/players/profile... http://www.soccerbase.com/players/player.sd?player... https://www.bdfutbol.com/en/j/j2453.html https://static.fifa.com/fifa-tournaments/players-c... https://www.national-football-teams.com/player/260... https://www.national-football-teams.com/player/274... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Santi_...